Không tìm thấy từ. Bấm vào đây để dịch tự động.

Gợi ý:

  • nhánh nhỏ    cành nhỏ
  • nhí nhảnh    tt. Hồn nhiên, hay nói, cười, thích tung tăng nhảy nhót: Cô gái nhí nhảnh đáng yêu.
  • nhặt nhạnh    đg. 1. Lượm lặt để thu gọn lại: Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào. 2. Vơ vét: Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả.
  • đính nhánh    mọc ở thân
  • chi nhánh    nhân viên phân hiệu nhánh cơ quan đại lý đại lý phân cục chi chi cục chi khu đại diện chi điếm phân bộ phân chi phân điểm phân nhánh
  • chia nhánh    mọc chồi nảy chồi nảy mầm nách ra nhánh phân nhánh phân chia
  • hai nhánh    hai phần
  • nhanh nhánh    Đen và sáng bóng: Mắt cháu bé nhanh nhánh.
  • nhanh nhảnh    X. Nhí nhảnh.
  • nhinh nhỉnh    Hơi nhỉnh.
  • nhà nhỏ    lều nhà ở nhà gỗ nhỏ thảy tạ quán tòa nhà đình tạ
  • nhành    d. Nh. Ngành.
  • nhánh    d. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra
  • nhánh to    cành
  • nhè nhè    Nói trẻ con vòi lâu: Nhè nhè suốt buổi.
  • nhè nhẹ    Hết sức nhẹ: Nhè nhẹ tay kẻo vỡ.
  • nhí nhắt    Nói trẻ con đùa nghịch một cách giấu giếm: Nhí nhắt nghịch ngầm.
  • nhính    xê dịch xích
  • nhút nhát    Có tính sợ sệt: Nhút nhát không dám nói thẳng.
  • nhơ nhớ    Hơi nhớ: Nhơ nhớ nét mặt một người quen.
  • nhạt nhòa    mờ đi
  • nhả nhớt    Nói đùa quá trớn: Nhả nhớt thế người ta giận.
  • nhảnh    (đph) đg. Hơi hé miệng: Nhảnh mép cười.
  • nhất nhất    ph. Tất cả đều như nhau: Nhất nhất phải tuân theo kỷ luật.
  • nhất định    I p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến.